Giá khuyễn mãi | $ 585,000,000 |
ĐẶC BIỆT:CÓ HỖ TRỢ CHO QUÝ KHÁCH VAY NGÂN HÀNG, TRẢ GÓP VỚI LÃI SUẤT THẤP NHẤT HIỆN NAY, LÀM HỒ SƠ NHANH, KHÔNG CẦN CHỨNG MINH THU NHẬP
Chi nhánh An Sương xin giới thiệu đến Quý khách hàng dòng xe tải Fuso Canter 4.99 tải trọng 2 tấn 1 sử dùng động cơ MITSUBISHI 4M42 - 3AT2- EURO4- Phun nhiên liệu điện tử
Tính năng động cơ MITSUBISHI 4M42 - 3AT2 tăng áp
Dung tích 2.977cc
Làm mát bằng khí nạp, phun nhiên liệu điện tử
Cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm.
2.Thông số kỹ thuật Xe Fuso Canter 4.99
Kiểu Động cơ |
Mitsubishi 4M42T2 |
Loại |
Diesel – 4 kỳ – 4 xi lanh thẳng hàng, hệ thống common rail, tăng áp, làm mát khí nạp |
Kiểu buồng đốt |
Phun nhiên liệu trực tiếp |
Kiểu van |
Cam kép (DOHC) |
Công suất cực đại (PS/rpm) |
125 / 3,200 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
294 / 1,700 |
Đường kính x Hành trình piston (mm) |
95 x 105 |
Dung tích xi lanh (cm3) |
2977 |
Tỷ số nén |
17:1 |
Mode Hộp số |
Mitsubishi M036S5 |
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực. Xilanh ly hợp bố trí trong hộp số |
Hộp số |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
Tỷ số truyền |
I: 5,175; II: 3,261; III: 1,785; IV: 1,000, V: 0,715; iR=5,175 |
Momen cực đại đầu vào (N.m) |
294 |
HT treo trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
HT treo sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
Vật liệu nhíp |
SUP9 |
KT Nhíp trước |
1,200 x 70 x 10-5 |
KT Nhíp sau (chính) |
1,250 x 70 x 10-1, 11-4 |
Hồ sơ vay ngân hàng
Chế độ bảo hành 3 năm or 100.000km trên toàn quốc
-------------------------------======================-----------------------------
Địa chỉ liên hệ:
Chi nhánh An Sương- Cty CP Ổ Tô Trường Hải
2921 QL1A, P.Tân Thới Nhất, Q12, TP.HCM
Hotline 0938.991.751 or 0978.023.923